Size Áo Bảng Màu Vải Thun
Để lấy số đo size áo thun chuẩn , các bạn cần một cái thước mềm (thường gọi là thước dây, thước vải) để đo.
I. Size Áo 1. THÔNG SỐ SIZE ÁO THUN CHÂU Á 2. THÔNG SỐ SIZE ÁO THUN CHÂU ÂU II .CHẤT LIỆU MÀU VẢI |
I. Size Áo
• Đo vòng cổ: Quấn thước dây vòng quanh cổ, đo vòng quanh thân cổ, chèn thêm 1 ngón tay vào phía trong giữa cổ và thước khi đo.
• Đo vòng eo: Quấn thước dây qua eo, đo quanh vòng eo, chèn thêm 2 ngón tay vào phía trong giữa eo và thước khi đo.• Đo vòng ngực: Quấn thước dây vòng qua ngực, đo chỗ kích thước lớn nhất.
• Vòng mông: Quấn thước dây vòng ngang mông, đo chỗ kích thước lớn nhất.
• Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
Lưu ý khi đo vòng ngực: hãy mặc chiếc áo ngực mà mình cảm thấy thoải mái nhất khi đo vòng ngực, đừng mặc quá chật, đừng mặc quá rộng, cũng đừng đo khi không mặc gì, trừ khi bạn chắc chắn rằng bạn sẽ mặc chiếc áo bạn sắp mua mà không cần áo ngực.
Lưu ý khi đo vòng mông: hãy đứng thẳng khi đo, chắc chắn rằng bạn không gập người hay cúi ra phía trước khi đo, nếu bạn không chắc chắn, hãy nhờ người khác đo giùm mình trong khi mình đứng thẳng nhé. Đừng đo vòng eo lúc vừa ăn no hay lúc bụng đang đói, đo vòng eo lúc sắp đi ngủ là tốt nhất.
Sau khi bạn đã lấy được số đo của mình, xin mời bạn đối chiếu với bảng dưới đây để biết được size vừa với mình nhất.
1. THÔNG SỐ SIZE ÁO THUN CHÂU Á
SIZE NAM Chiều Cao Cân Nặng |
S 1m5 – 1m6 42 – 49 kg |
M 1m6 – 1m67 50 – 55 kg |
L 1m68 – 1m7 56 – 65 kg |
XL 1m7 – 1m75 66 – 71 kg |
XXL 1m75 – 1m8 72 – 79 kg |
XXXL 1m8 – 1m85 80 – 100 kg |
Ngang ngực – cm | 48 | 50 | 52 | 54 | 56 | 58 |
Dài áo – cm | 68 | 70 | 72 | 74 | 76 | 78 |
Lưu ý: thông số chiều cao – cân nặng chỉ để tham khảo, không chính xác cho từng người và không có giá trị kiểm chứng thực tế. Chúng tôi khuyến khích bạn nên mặc thử áo mẫu để chọn size áo chính xác nhất.
SIZE NỮ Chiều Cao Cân Nặng |
S < 1m5 < 35 kg |
M 1m5 – 1m6 35 – 40 kg |
L 1m6 – 1m65 41 – 46 kg |
XL 1m66 – 1m7 47 – 52 kg |
XXL 1m71 – 1m75 53 – 58 kg |
XXXL 1m76 – 1m8 59 – 64 kg |
Ngang ngực – cm | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 |
Dài áo – cm | 58 | 60 | 62 | 64 | 66 | 68 |
Lưu ý: thông số chiều cao – cân nặng chỉ để tham khảo, không chính xác cho từng người và không có giá trị kiểm chứng thực tế. Chúng tôi khuyến khích bạn nên mặc thử áo mẫu để chọn size áo chính xác nhất.
SIZE TRẺ EM Tuổi |
Số 1 1 – 3 tuổi |
Số 2 3 – 5t |
Số 3 5 – 6 tuổi |
S4-Lớp 1 6 – 7t |
S5 – L2 7 – 8t |
S6 – L3 8 – 9t |
S7 – L4 9 – 10t |
Dài áo – cm | 42 | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 | 54 |
Ngang ngực – cm | 31 | 33 | 35 | 36 | 39 | 41 | 43 |
2. THÔNG SỐ SIZE ÁO THUN CHÂU ÂU
SIZE (EU) / ASIA For Height |
(XS) S 1m65 |
(S) M 1m70 |
(M) L 1m75 |
(L) XL 1m80 |
(XL) XXL 1m85 |
(XXL) XXXL 1m90 |
Chest 1/2 – cm | 45 | 47 | 49 | 51 | 53 | 55 |
Length – cm | 70 | 72 | 74 | 76 | 78 | 80 |
Cơ thể con người rất đa dạng, có người mập cũng có người ốm, có người cao lại ốm, người mập lại thấp…. Làm sao để chọn một cái áo thun phù hợp cho người mặc cũng là việc đáng quan tâm . Chúng tôi đã khảo sát ý kiến rất nhiều người và kinh nghiệm thực tế tư vấn cho khách hàng chúng tôi tạm chia thành những nhóm sau :
Nhóm 1: Người gầy có chiều cao
Nhóm 2: Người béo nhưng lại thấp
Nhóm 3: Cân đối
Nhóm 4: Cơ bắp
Chúc các bạn chọn được áo thun ưng ý phù hợp với cơ thể mình!
II .BẢNG MÀU VẢI THUN
Bảng Màu Vải Thun
Chia sẻ bài viết: